1 |
khách hàng Người đến mua hàng. | : ''Cửa hàng phục vụ '''khách hàng''' hết sức tận tình .'' | : '''''Khách hàng''' là thượng đế.''
|
2 |
khách hàngdt. Người đến mua hàng: Cửa hàng phục vụ khách hàng hết sức tận tình Khách hàng là thượng đế.
|
3 |
khách hàngdt. Người đến mua hàng: Cửa hàng phục vụ khách hàng hết sức tận tình Khách hàng là thượng đế.
|
4 |
khách hàngđối tượng mua hàng hoặc sử dụng dịch vụ, trong quan hệ với đối tượng bán hàng hoặc cung cấp dịch vụ khách hàng là thượng đế dịch vụ chăm sóc khá [..]
|
5 |
khách hàngNgười mua và sử dụng sản phẩm của công ty bạn.
|
6 |
khách hànglà các cá nhân, tổ chức Việt Nam hoặc nước ngoài sử dụng dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông cố định mặt đất 11/2011/TT-BTTTT
|
7 |
khách hàngLà chủ đầu tư vay vốn hoặc được bảo lãnh tín dụng đầu tư; nhà xuất khẩu, nhà nhập khẩu vay vốn tín dụng xuất khẩu hoặc được bảo lãnh tín dụng xuất khẩu tại Ngân hàng phát triển Việt Nam 42/QĐ-HĐQL [..]
|
8 |
khách hàngLà đối tượng có sử dụng các dịch vụ thoát nước và ký hợp đồng dịch vụ với cơ quan vận hành hệ thống thoát nước 48/2012/QĐ-UBND Tỉnh Bắc Ninh
|
9 |
khách hàngLà các chủ nhân có quyền sử dụng đất, nhà, cơ sở công nghiệp, thương mại cũng như các cơ quan hành chính, kinh doanh dịch vụ theo quy định tại Điều 3, Khoản 5 của Nghị định 88/2007/NĐ-CP, có sử dụng c [..]
|
10 |
khách hànglà tổ chức, cá nhân có quan hệ tín dụng với tổ chức tín dụng. Một khách hàng là một tổ chức hoặc một cá nhân có quan hệ tín dụng với tổ chức tín dụng. 13/2010/TT-NHNN [..]
|
<< khác xa | khách khứa >> |